Có 2 kết quả:

勝利 thắng lợi胜利 thắng lợi

1/2

thắng lợi

phồn thể

Từ điển phổ thông

thắng lợi, chiến thắng

Từ điển trích dẫn

1. Đánh bại đối phương (trong chiến tranh hoặc cuộc tranh đua). ◎Như: “thắng lợi khải toàn” 勝利凱旋.
2. Thành công, đạt được mục đích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được hơn kẻ khác và thâu được phần có ích cho mình.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thắng lợi

giản thể

Từ điển phổ thông

thắng lợi, chiến thắng

Bình luận 0